LỜI GIỚI THIỆU
Kính thưa các thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
Sách giữ vai trò rất quan trọng, là kho tàng tri thức của nhân loại, “Là cây đèn thần soi sáng cho con người trên những nẻo đường xa xôi nhất của cuộc đời” (A.U.Pit), là nơi chia sẻ những thông tin, những suy nghĩ giữa con người với con người. Nhờ có sách, chúng ta được thừa hưởng một khối lượng tri thức lớn của loài người về mọi vấn đề, mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Đối với học sinh và giáo viên, sách là một phương tiện rất hữu ích. Trong tất cả các loại sách, có hai loại sách đã trở thành “vật bất li thân” của giáo viên và học sinh đó là sách giáo khoa và sách nghiệp vụ. Chúng ta có thể khẳng định có bao nhiêu học sinh, giáo viên đến trường thì có bấy nhiêu bộ sách giáo khoa, bộ sách nghiệp vụ. Điều đó chứng tỏ sách giáo khoa, sách nghiệp vụ có vai trò rất quan trọng đối với học sinh và giáo viên, nó cung cấp những kiến thức cơ bản về tự nhiên và xã hội. Đồng thời là cơ sở để giáo viên và học sinh thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động của học sinh.
Để đáp ứng nhu cầu học tập, giảng dạy cũng như nắm vững những mảng kiến thức trong sách giáo khoa. Giúp các thầy cô giáo tự tin hơn trong bài giảng của mình. Thư viện trường THCS Phạm Trấn biên soạn “Thư mục sách giáo khoa lớp 9 - KNTT” với mong muốn phần nào giới thiệu đến các thầy cô những cuốn sách mới của thư viện.
Thư mục gồm 17 tên sách được sắp xếp theo vần chữ cái của tiêu đề mô tả để tiện cho việc sử dụng và tra cứu. Trong khi biên soạn, mặc dù đã cố gắng song còn rất nhiều hạn chế, mong bạn đọc góp ý xây dựng.
Xin chân thành cảm ơn!
Thư viện trường THCS Phạm Trấn
Phần Lịch Sử:
Phần Địa Lí:
1. Toán 9. T.1/ Hà Huy Khoái ( tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng chủ biên); Nguyễn Cao Cường,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392367 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00504, GK.00505, GK.00506, GK.00507, GK.00508, |
2. Toán 9. T.2/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 131tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392374 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00509, GK.00510, GK.00511, GK.00512, GK.00513, |
3. Khoa học tự nhiên 9/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (đồng ch.b.)....- 2024.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507.12 9VVH.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00514, GK.00515, GK.00516, GK.00517, GK.00518, |
4. Công nghệ -Trải nghiệm nghề nghiệp- Mô đun chế biến thực phẩm 9/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b.), Nguyễn Xuân Thành (ch.b), Đặng Bảo Ngọc,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392312 Chỉ số phân loại: 607.12 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00519, GK.00520, GK.00521, GK.00522, GK.00523, |
5. Công nghệ Định Hướng nghề nghiệp 9/ Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Phạm Mạnh Hà Vân (Chủ Biên), Nguyễn Xuân An....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392282 Chỉ số phân loại: 607.1 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00524, GK.00525, GK.00526, GK.00527, GK.00528, |
6. Công nghệ- Trải nghiệm nghề nhiệp- Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà 9/ Lê Huy Hoàng(Tổng Ch.b); Đặng Văn Nghĩa (Ch.b); Vũ Thị Ngọc Thúy,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 43tr.: ảnh: tranh màu: bảng: hình vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392299 Chỉ số phân loại: 621.3 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00529, GK.00530, GK.00531, GK.00532, GK.00533, |
7. Công nghệ -Trải nghiệm nghề nghiệp-Mô đun trồng cây ăn quả 9/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b)...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392305 Chỉ số phân loại: 607.12 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00534, GK.00535, GK.00536, GK.00537, GK.00538, |
8. Giáo dục thể chất 9/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng Ch.b.), Hồ Đắc Sơn (Ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: minh họa; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NDQ.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00539, GK.00540, GK.00541, GK.00542, GK.00543, |
9. Tin học 9/ Nguyễn Chí Công (Tổng Ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (Ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392336 Chỉ số phân loại: 005.0712 9NCC.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00544, GK.00545, GK.00546, GK.00547, GK.00548, |
10. Ngữ Văn 9: T.1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392398 Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2024 Số ĐKCB: GK.00549, GK.00550, GK.00551, GK.00552, GK.00553, |
11. Ngữ văn 9. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (T ch.b.), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 147tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392404 Chỉ số phân loại: 807.12 BMH.N2 2024 Số ĐKCB: GK.00554, GK.00555, GK.00556, GK.00557, GK.00558, |
12. Lịch sử và địa lí 9/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392381 Chỉ số phân loại: 907 9VMG.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00559, GK.00560, GK.00561, GK.00562, GK.00563, |
13. Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b)...- 2024.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170.712 9NTT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00564, GK.00565, GK.00566, GK.00567, GK.00568, |
14. Âm nhạc 9/ Hoàng Long (tổng ch.b kiêm ch.b), Vũ Mai Lan , Bùi Minh Hoa,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393692 Chỉ số phân loại: 780.712 9BMH.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00569, GK.00570, GK.00571, GK.00572, GK.00573, |
15. Mĩ thuật 9/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Đoan Thị Mỹ Hương (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392350 Chỉ số phân loại: 780.712 9DGL.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00574, GK.00575, GK.00576, GK.00577, GK.00578, |
16. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393685 Chỉ số phân loại: 373.1425 9TTT.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00579, GK.00580, GK.00581, GK.00582, GK.00583, |
17. Tiếng Anh 9: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (Tổng Ch.b.), Lương Quỳnh Trang (Ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success) ISBN: 9786040393661 Chỉ số phân loại: 428.12 9HVV.TA 2024 Số ĐKCB: GK.00584, GK.00585, GK.00586, GK.00587, GK.00588, |
TV trường THCS Phạm Trấn trân trọng giới thiệu tới bạn đọc "Thư mục Sách giáo khoa 9 - KNTT"